Trường tiểu học Hải Xuân nằm trên địa bàn xã Hải Xuân, là một xã thuần nông nằm gần trung tâm thành phố Móng Cái, có diện tích tự nhiên trên 15,3 km2. Trường được thành lập từ năm 1992, trên cơ sở tách ra từ trường phổ thông cơ sở Hải Xuân. Từ những năm mới thành lập trường mang tên là trường tiểu học Hải Xuân I. Trong những năm đầu mới thành lập, trường gặp rất nhiều khó khăn thiếu về cơ sở vật chất như phòng học, bàn ghế, các thiết bị và đồ dùng dạy học…. Đến ngày 01 tháng 08 năm 2014 trường được sát nhập bởi 02 trường tiểu học Hải Xuân I và tiểu học Hải Xuân II thành trường Tiểu học Hải Xuân. Hiện nay trường có 03 điểm trường gồm (điểm trường Trung tâm, điểm trường thôn 3 và điểm trường thôn 5).
Địa chỉ trụ sở: Thôn 10A, xã Hải Xuân, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh.
Điện thoại liên hệ: 02033508936
Email: thhaixuan@pgdmongcai.edu.vn
Số tài khoản: 9523.3.1120796 tại kho bạc nhà nước thành phố Móng Cái
Mã số thuế: 5701309067
1.1. Quy mô trường lớp
– Trường tiểu học Hải Xuân là trường công lập thuộc quản lý của UBND thành phố Móng Cái. Năm học 2023- 2024, trường tiểu học Hải Xuân có 22 lớp với 751 học sinh (Khối 1:5 lớp, 174 học sinh; Khối 2:4 lớp, 118 học sinh; Khối 3: 5 lớp, 165 học sinh; Khối 4: 4 lớp, 138 học sinh; Khối 5: 4 lớp, 156 học sinh).
Tổng số cán bộ và giáo viên, nhân viên là: 33 (trong đó: 2 CBQL, 29 GV,2 NV); Trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn: 90,9% (Còn 01 đ/c Trung cấp; 02 đ/c Cao đẳng)
CB, GV, NV |
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||
Đạt chuẩn |
Trên chuẩn |
Chưa đạt chuẩn |
|||||
Hiệu trưởng |
01 |
01 |
01 |
||||
Phó hiệu trưởng |
01 |
01 |
01 |
||||
Giáo viên |
29 |
28 |
02 |
27 |
02 |
||
Nhân viên |
02 |
02 |
0 |
01 |
01 |
||
Cộng |
33 |
32 |
02 |
29 |
01 |
03 |
– Cán bộ, giáo viên, nhân viên được biên chế vào sinh hoạt trong 5 tổ chuyên môn và 01 tổ văn phòng.
– Các tổ chức đoàn thể:
+ Chi bộ: 25 đảng viên, chiếm tỉ lệ 75,8%; 100% đều là đảng viên nữ
+ Công đoàn: 33 đoàn viên công đoàn
+ Đoàn thanh niên: 10 đ/c
+ Đội thiếu niên: 13 chi đội với 310 đội viên
1.3. Cơ sở vật chất:
– Khối phòng học (11 phòng kiên cố, 12 phòng bán kiên cố)
– Khu phục vụ học tập (01 phòng nghệ thuật)
– Các phòng chức năng: 01 phòng y tế, 01 phòng thư viện, 01 phòng thiết bị, 01 phòng họp.
– Các công cụ, dụng cụ, máy tình, máy in, máy scan, máy chiếu, hệ thống Internet, .. đáp ứng cơ bản yêu cầu quản lý và dạy học.
- Thông tin cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
2.1. Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng: PHẠM THỊ KIM LIÊN Sinh năm: 1978 Điện thoại: 038 435 3943 Email: phamlienmc@gmail.com |
|
Phó Hiệu trưởng: TÔ THỊ MINH TOAN Sinh năm: 1976 Điện thoại: 093 646 9289 Email: toan130576@gmail.com |
|
- Giáo viên, nhân viên
Stt |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ |
1 |
Phạm Thị Bích Phượng |
19/09/1981 |
Giáo viên |
2 |
Phạm Thị Chanh |
10/09/1981 |
Phó chủ tịch công đoàn |
3 |
Nịnh Thị Ngân |
04/05/1994 |
Tổng phụ trách đội |
4 |
Đỗ Thị Thủy |
06/11/1987 |
Giáo viên |
5 |
Cung Minh Hoàn |
22/08/1978 |
Giáo viên |
6 |
Vi Hải Yến |
08/08/1979 |
Tô trưởng tổ 2 |
7 |
Nguyễn Thị Thủy |
09/12/1977 |
Tổ phó tổ 4 |
8 |
Hoàng Ngọc Điệp |
02/03/1986 |
Chủ tịch công đoàn |
9 |
Nịnh Thị Quyết |
26/09/1989 |
Giáo viên |
10 |
Vũ Thị Thùy |
28/06/1990 |
Giáo viên |
11 |
Phạm Bích Thủy |
27/12/1991 |
Giáo viên |
12 |
Phạm Ngọc Hà |
21/11/1980 |
Giáo viên |
13 |
Vũ Kim Chi |
14/02/1989 |
Giáo viên |
14 |
Phạm Thị Quyến |
29/01/1978 |
Giáo viên |
15 |
Bùi Thị Nhung |
01/01/1978 |
Tổ trưởng tổ 4 |
16 |
Nguyễn Hoàng Yến |
12/06/1979 |
Giáo viên |
17 |
Đỗ Thị Oanh |
30/08/1980 |
Tổ trưởng tổ 1 |
18 |
Bùi Hoài Thu |
25/05/1993 |
Giáo viên |
19 |
Lê Thu Hiền |
07/05/1980 |
Tổ trưởng tổ 5 |
20 |
Trần Thị Bích Nguyệt |
04/04/1986 |
Tổ trưởng tổ 3 |
21 |
Ngô Thị Thùy Ngân |
19/01/1996 |
Thư ký hội đồng |
22 |
Phạm Thanh Hưởng |
18/12/1983 |
Giáo viên |
23 |
Nguyễn Thị Hoa |
14/07/1986 |
Giáo viên |
24 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
26/09/1998 |
Giáo viên |
25 |
Trần Thanh Hoa |
22/10/1995 |
Bí thư chi đoàn |
26 |
Hoàng Minh Thu |
15/09/1977 |
Trưởng ban thanh tra nhân dân |
27 |
Lý Thùy Nhung |
21/02/1984 |
Giáo viên TA |
28 |
Trần Ánh Nguyệt |
09/10/1985 |
Giáo viên mỹ thuật |
29 |
Trần Trung Khánh |
10/08/1987 |
Giáo viên Âm nhạc |
30 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
12/11/1989 |
Tổ trưởng tổ văn phòng |
31 |
Phạm Thị Nga |
24/10/1968 |
Nhân viên y tế |